TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thanh quản

thanh quản

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yết hầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ họng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yét hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưông hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưỏng hào .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thanh quản

thanh quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thanh quản

laryngeal

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

larynx

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 larynx

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thanh quản

Kehle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kehlkopf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Larynx

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gurgel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thanh quản

Kehlköpf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den letzten zwei Monaten hat der Krebs von seinem Kehlkopf auf die Leber, die Bauchspeicheldrüse und das Gehirn übergegriffen.

Trong hai tháng cuối bệnh ung thư đã lan từ thanh quản tới gan, tuyến tụy và óc.

Daß sie an einem warmen Julitag nochmals auf dem Thuner See mit ihm segeln gehen wird, daß sie nochmals gebären wird, daß ihr Mann nochmals acht Jahre lang in der pharmazeutischen Fabrik arbeiten und eines Abends mit einem Kloß in der Kehle heimkommen wird, daß er nochmals erbrechen und schwach werden und in diesem Spital, diesem Zimmer, diesem Bett, diesem Augenblick landen wird?

Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cai, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the last two months, his cancer has spread from his throat to his liver, his pancreas, his brain.

Trong hai tháng cuối bệnh ung thư đã lan từ thanh quản tới gan, tuyến tụy và óc.

How could she know that time will begin again, that she will be born again, will study at the gymnasium again, will show her paintings at the gallery in Zürich, will again meet her husband in the small library in Fribourg, will again go sailing with him in Thun Lake on a warm day in July, will give birth again, that her husband will again work for eight years at the pharmaceutical and come home one evening with a lump in his throat, will again throw up and get weak and end up in this hospital, this room, this bed, this moment.

Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học. Làm sao bà biết được rằng mình sẽ lại trưng bày tranh ở phòng tranh ở Zurich, rằng sẽ quen ông chồng tại một thư viện nhỏ ở Fribourg. Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cái, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. in die Unrechte Gurgel bekommen

sặc, nghẹn, nghẹn thỏ;

j-n an der Gurgel pákken, fm an die Gurgel fahren, fn an [bei] der Gurgel fassen, j-m an der Gurgel sitzen

bắt ép ai phải làm gì;

j-m die Gurgel ztischn ũren

bóp nghẹt ai (về kinh tế); ♦

sein Geld durch die Gurgel jagen

tiêu phí tiền mình.

Gold in der Kehle háben có

giọng tốt;

etw. in der Kehle há ben

khản cổ, khản giọng;

j-m die Kehle ábschneiden, j-m an die Kehle géhen

bắt ép ai phải làm gì;

sich (D) die Kehle schmieren

uống một ít rượu;

éine trockene Kehle haben

uông một ít rượu; 2. lỗ, miệng, họng; 3. (xây dựng) hào, đưông hào, máng, rãnh; 4. dưỏng hào (để mua mô tô).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Gräte blieb ihr in der Kehle stecken

một cái xương mắc trong cổ họng của nó

eine trockene Kehle haben (ugs.)

thích uống rượu, thích nhậu nhẹt

sich (Dativ) die Kehle schmieren/ö- len/anfeuchten

uống rượu, đỉ nhậu

sich (Dativ) die Kehle aus dem Hals schreien (ugs.)

gào to, rống to

aus voller Kehle

(la, nói...) rất lớn

etw. durch die Kehle jagen

uống hết, nhậu hết (tiền bạc, tài sản..)

jmdm. in der Kehle stecken bleiben

sợ cứng họng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gurgel /f =, -n/

hầu, yét hầu, thanh quản; etw. in die Unrechte Gurgel bekommen sặc, nghẹn, nghẹn thỏ; j-n an der Gurgel pákken, fm an die Gurgel fahren, fn an [bei] der Gurgel fassen, j-m an der Gurgel sitzen bắt ép ai phải làm gì; j-m die Gurgel ztischn ũren bóp nghẹt ai (về kinh tế); ♦ sein Geld durch die Gurgel jagen tiêu phí tiền mình.

Kehle /f =, -n/

1. thanh quản, hầu, yết hầu; éine hélle - giọng kim; Gold in der Kehle háben có giọng tốt; aus voller - láchen cưòi vang; etw. in der Kehle há ben khản cổ, khản giọng; j-m die - zuschnüren bóp cổ ai; j-m die Kehle ábschneiden, j-m an die Kehle géhen bắt ép ai phải làm gì; sich (D) die Kehle schmieren uống một ít rượu; éine trockene Kehle haben uông một ít rượu; 2. lỗ, miệng, họng; 3. (xây dựng) hào, đưông hào, máng, rãnh; 4. dưỏng hào (để mua mô tô).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kehlköpf /, der (Anat)/

thanh quản;

Larynx /der; -, Laryngen (Med.)/

thanh quản (Kehlkopf);

Kehle /[’ke:la], die; -, -n/

thanh quản; cổ họng; yết hầu (Luft- u Speiseröhre, Kehlkopf);

một cái xương mắc trong cổ họng của nó : eine Gräte blieb ihr in der Kehle stecken thích uống rượu, thích nhậu nhẹt : eine trockene Kehle haben (ugs.) uống rượu, đỉ nhậu : sich (Dativ) die Kehle schmieren/ö- len/anfeuchten gào to, rống to : sich (Dativ) die Kehle aus dem Hals schreien (ugs.) (la, nói...) rất lớn : aus voller Kehle uống hết, nhậu hết (tiền bạc, tài sản..) : etw. durch die Kehle jagen sợ cứng họng. : jmdm. in der Kehle stecken bleiben

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thanh quản

Kehlkopf m.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 larynx /y học/

thanh quản

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

laryngeal

(thuộc) thanh quản

larynx

thanh quản