Kehle /[’ke:la], die; -, -n/
họng;
cuống họng (Gurgel);
jmdm. die Kehle zuschnüren/zu- sammenschnüren : làm ai phá sản, làm ai khánh kiệt es geht jmdm. an die Kehle : mối hiểm họa chực chờ ai.
Kehle /[’ke:la], die; -, -n/
thanh quản;
cổ họng;
yết hầu (Luft- u Speiseröhre, Kehlkopf);
eine Gräte blieb ihr in der Kehle stecken : một cái xương mắc trong cổ họng của nó eine trockene Kehle haben (ugs.) : thích uống rượu, thích nhậu nhẹt sich (Dativ) die Kehle schmieren/ö- len/anfeuchten : uống rượu, đỉ nhậu sich (Dativ) die Kehle aus dem Hals schreien (ugs.) : gào to, rống to aus voller Kehle : (la, nói...) rất lớn etw. durch die Kehle jagen : uống hết, nhậu hết (tiền bạc, tài sản..) jmdm. in der Kehle stecken bleiben : sợ cứng họng.
Kehle /[’ke:la], die; -, -n/
(Archit ) máng nhỏ;
rãnh nhỏ;
đường rãnh;
đường đục lõm;