Việt
rãnh nhỏ
máng nhỏ
hào nhỏ
đường rãnh
đường đục lõm
Anh
groove
plough
plow
valley
Đức
Kehle
Rinne
Flache, einfache Formteile entlüftet man normalerweise über das Schliffbild in der Trennebene (Bild 1).
Đối với các chi tiết đúc phẳng và đơn giản, khí thoát ra ngoài qua các rãnh nhỏ được mài trên bề mặt phân khuôn (Hình 1).
Die Formtrennkanten werden durch einen Kreuzschliff (Bild 1 (1)) so gestaltet, dass kein luftdichter Abschluss stattfi ndet oder man bringt feine Schlitze mit einer Tiefe zwischen0,02 mm bis 0,1 mm ein.
Đường phân khuônđược tạo thành bằng cách mài chéo (Hình1 (1)), mục đích là để không kín khí, hay tạora những rãnh nhỏ có độ sâu từ 0,02 mm tới 0,1 mm.
eine Rinne graben
đào một cái rãnh nhỏ.
Rinne /[’rina], die; -, -n/
rãnh nhỏ; hào nhỏ;
đào một cái rãnh nhỏ. : eine Rinne graben
Kehle /[’ke:la], die; -, -n/
(Archit ) máng nhỏ; rãnh nhỏ; đường rãnh; đường đục lõm;
Kehle /f/XD/
[EN] groove, plough (Anh), plow (Mỹ), valley
[VI] rãnh nhỏ, máng nhỏ