groove
đường rãnh lắp
groove /xây dựng/
đường soi, đường rãnh
Đường lõm dài và hẹp dọc bề mặt; cách sử dụng cụ thể bao gồm đường lõm trên một tấm ván để láp mộng của một tấm ván khác vào.
A long, narrow indentation along a surface; specific uses include the cut in a board made to attach to the tongue of another board..
groove
lòng khuôn
groove
đường bào soi
groove
rãnh cách tử
groove
rãnh ngoài
groove
rãnh nhỏ
groove /xây dựng/
rãnh puli
groove /y học/
rãnh, khe, máng