hm /[hm] (Gesprächspartikel) hừm (tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng). 1. biểu lộ sự đồng ý một cách ngần ngại; “Kommst du mit?” “Hm!”/
“Anh đi cùng chứ?” “Ờ!”;
hm /[hm] (Gesprächspartikel) hừm (tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng). 1. biểu lộ sự đồng ý một cách ngần ngại; “Kommst du mit?” “Hm!”/
biểu lộ sự đắn đo;
sự phãn vân hay ngập ngừng;
hm, das ist eine schwierige Frage : hừm, đây là một câu hỏi khó trả lời.
hm /[hm] (Gesprächspartikel) hừm (tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng). 1. biểu lộ sự đồng ý một cách ngần ngại; “Kommst du mit?” “Hm!”/
dùng trong câu hỏi ngược lại với vẻ ngạc nhiên;
“Ich habe im Lotto gewon nen.” “Hm?” : “Tôi đã trúng số.” “Thế à?” biểu lộ ý phê bình hay không tán đồng “hm, hm, das ist bedenklich. ” : “Hừ, việc ấy cần phải xem lại”.