TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herrichten

xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xép đặt. tổ chúc. sắp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa soạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa soạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

herrichten

carcass dressing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dressing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

herrichten

herrichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zurichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

herrichten

habillage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

préparation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Mahl herrichten

làm cơm, chuẩn bị bữa ăn;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Herrichten,Zurichten /ANIMAL-PRODUCT,FOOD/

[DE] Herrichten; Zurichten

[EN] carcass dressing; dressing

[FR] habillage; parage; préparation

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herrichten /vt/

xây dựng, xép đặt. tổ chúc. sắp đặt, chuẩn bị, sửa soạn; bày biện đồ đạc; bày [bàn ăn]; ein Mahl herrichten làm cơm, chuẩn bị bữa ăn; mit großer Sorgfalt hérgerichtete Menschen những người ăn mặc cẩn thận (trau chuốt).

Herrichten /n -s/

sự] tổ chúc, thu xếp, xếp đặt, bố trí, chuẩn bị, sửa soạn.