Humor /[hu'mo:r], der; -s, -e (PI. selten)/
(o Pl ) sự hài hước;
sự hóm hỉnh;
óc khôi hài;
er hat keinen Sinn für Humor : ông ta không có óc khôi hài du hast ja vielleicht Humor! : chắc là mày nói đùa! (Spr.) Humor ist, wenn man trotzdem lacht : không có gì phải bi quan (óc khôi hài là trong tinh thế tồi tệ vẫn có thể cười).
Humor /[hu'mo:r], der; -s, -e (PI. selten)/
tính hàỉ hước;
vẻ khôi hài;
lời nói khôi hài;
Humor /[hu'mo:r], der; -s, -e (PI. selten)/
(o Pl ) tính vui tươi;
tính sôi nổi;
Humor /der; -s, -es [hu'mo:re:s] (Med. selten)/
dịch;
thể dịch (Körpersaft);