TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

knabbern

cắn từng miếng nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

knabbern

nibbling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

knabbern

knabbern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Knabberscheiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nibbeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

knabbern

grignotage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichts mehr zu knabbern haben (ugs. verhüll.)

không còn tiền để mua thức ăn nữa, cạn túi.

die Haseti knabbern an den Rüben

những con thỏ gặm củ cải-, an etw. [noch lange] zu knab bern haben: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) phải vất vả thực hiện việc gì

(b) còn phải gánh chịu hậu quả lâu dài của việc gì.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Knabbern,Knabberscheiden,Nibbeln /INDUSTRY-METAL/

[DE] Knabbern; Knabberscheiden; Nibbeln

[EN] nibbling

[FR] grignotage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knabbern /[’knaborn] (sw. V.; hat)/

cắn từng miếng nhỏ;

nichts mehr zu knabbern haben (ugs. verhüll.) : không còn tiền để mua thức ăn nữa, cạn túi.

knabbern /[’knaborn] (sw. V.; hat)/

gặm; nhấm; cắn; nhằn [an + Dat : vào ];

die Haseti knabbern an den Rüben : những con thỏ gặm củ cải-, an etw. [noch lange] zu knab bern haben: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) phải vất vả thực hiện việc gì (b) còn phải gánh chịu hậu quả lâu dài của việc gì. :