Composting
[DE] Kompostierung
[VI] Quá trình chế biến phân
[EN] The controlled biological decompositions of organic material in the presence of air to form a humus-like material. Controlled methods of composting include mechanical mixing and aerating, ventilating the materials by dropping them through a vertical series of aerated chambers, or placing the compost in piles out in the open air and mixing it or turning it periodically.
[VI] Là sự phân hủy sinh học có kiểm soát của chất hữu cơ trong không khí tạo nên một chất giống mùn. Các phương pháp chế biến phân có kiểm soát bao gồm trộn lẫn cơ học và thông khí, thông gió các vật liệu bằng cách thả chúng qua một loạt buồng thông khí dọc, hay đặt phân thành đống nơi thoáng khí và trộn hay đảo chúng định kỳ.