Việt
sự bón phân
sự cải tạo
ủ rác thải thành phân
sự tinh chỉnh
sự tu chỉnh
sự nắn sửa
sự đẽo gọt
sự hồ sợi
sự thuộc da
sự xử lý hạt giống
sự làm đất
Anh
amendment
Composting
dressing
Đức
Düngung
Kompostierung
Sind langsam flie- ßende oder stehende Gewässer mit Phosphor- und Stickstoffverbindungen angereichert, die beispielsweise aus Düngemitteln stammen, bezeichnet man das als Eutrophierung oder Überdüngung (Bild 2).
Nếu những dòng nước chảy chậm hay nước tù đọng được bổ sung bởi những hợp chất phosphor và nitơ, người ta gọi đó là sự phú dưỡng (eutrophication) hay là sự bón phân thái quá (Hình 2).
sự tinh chỉnh, sự tu chỉnh, sự nắn sửa, sự đẽo gọt, sự hồ sợi, sự thuộc da, sự xử lý hạt giống, sự làm đất, sự bón phân
sự bón phân,ủ rác thải thành phân
[DE] Kompostierung
[EN] Composting
[VI] sự bón phân, ủ rác thải thành phân
sự cải tạo (đất); sự bón phân
Düngung /die; -, -en (PI. selten)/
sự bón phân (das Düngen);