Liquor cerebrospinalis,Liquor:
[EN] Cerebrospinal fluid, CSF :
[FR] Liquide cérébrospinal, LCR:
[DE] Liquor cerebrospinalis, Liquor:
[VI] (thần kinh) não thủy, dịch lưu chuyển trong màng não, não thất và kênh tủy sống, bảo vệ và giảm thiểu tổn hại khi bị chấn thương. Xét nghiệm não thủy bằng cách chọc kim vào xương sống vùng thắt lưng (lumbar puncture) rút dịch ra, giúp việc định bệnh viêm màng não, xuất huyết trong màng não. Não thủy tích tụ trong giai đoạn còn là bào thai hoặc khi còn trẻ sẽ làm cho hộp sọ to ra, chứng này có tên là tràn dịch não (hydrocephalus).