netto /[’neto] (Adv.) (Kaufmannsspr.)/
không (tính) bì;
trừ bì;
netto /[’neto] (Adv.) (Kaufmannsspr.)/
(Abk : nto ) thực;
tinh;
ròng;
sau khi trừ thuế hay chi phí;
sein Gehalt beträgt netto 3 000 Euro : thu nhập của ông ấy sau khi trừ thuế là
netto /[’neto] (Adv.) (Kaufmannsspr.)/
000 Euro;