Nitrate
[DE] Nitrat
[VI] Nitrat
[EN] A compound containing nitrogen that can exist in the atmosphere or as a dissolved gas in water and which can have harmful effects on humans and animals. Nitrates in water can cause severe illness in infants and domestic animals. A plant nutrient and inorganic fertilizer, nitrate is found in septic systems, animal feed lots, agricultural fertilizers, manure, industrial waste waters, sanitary landfills, and garbage dumps.
[VI] Một hợp chất chứa nitơ tồn tại trong khí quyển hay dưới dạng khí hòa tan trong nước, có hại cho người và động vật. Nitrat trong nước có thể gây ra những bệnh nguy hiểm cho trẻ em và gia súc. Nitrat là một chất dinh dưỡng cho cây trồng và là một loại phân vô cơ, nó được tìm thấy trong hệ thống tự hoại, bãi chăn thả động vật, trong phân bón nông nghiệp, phân bón, nước thải công nghiệp, bãi rác vệ sinh và rác nhà bếp.