TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nitrat

Nitrat

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nitrat

nitrate

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 nitrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nitrat

Nitrat

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nitrat

nitrate

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nitrat /[ni'tra:t], das; -[e]s, -e/

nitrat;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nitrate /y học/

nitrat

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nitrat /nt/HOÁ, ÔNMT/

[EN] nitrate

[VI] nitrat

Từ điển môi trường Anh-Việt

Nitrate

Nitrat

A compound containing nitrogen that can exist in the atmosphere or as a dissolved gas in water and which can have harmful effects on humans and animals. Nitrates in water can cause severe illness in infants and domestic animals. A plant nutrient and inorganic fertilizer, nitrate is found in septic systems, animal feed lots, agricultural fertilizers, manure, industrial waste waters, sanitary landfills, and garbage dumps.

Một hợp chất chứa nitơ tồn tại trong khí quyển hay dưới dạng khí hòa tan trong nước, có hại cho người và động vật. Nitrat trong nước có thể gây ra những bệnh nguy hiểm cho trẻ em và gia súc. Nitrat là một chất dinh dưỡng cho cây trồng và là một loại phân vô cơ, nó được tìm thấy trong hệ thống tự hoại, bãi chăn thả động vật, trong phân bón nông nghiệp, phân bón, nước thải công nghiệp, bãi rác vệ sinh và rác nhà bếp.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Nitrate

[DE] Nitrat

[VI] Nitrat

[EN] A compound containing nitrogen that can exist in the atmosphere or as a dissolved gas in water and which can have harmful effects on humans and animals. Nitrates in water can cause severe illness in infants and domestic animals. A plant nutrient and inorganic fertilizer, nitrate is found in septic systems, animal feed lots, agricultural fertilizers, manure, industrial waste waters, sanitary landfills, and garbage dumps.

[VI] Một hợp chất chứa nitơ tồn tại trong khí quyển hay dưới dạng khí hòa tan trong nước, có hại cho người và động vật. Nitrat trong nước có thể gây ra những bệnh nguy hiểm cho trẻ em và gia súc. Nitrat là một chất dinh dưỡng cho cây trồng và là một loại phân vô cơ, nó được tìm thấy trong hệ thống tự hoại, bãi chăn thả động vật, trong phân bón nông nghiệp, phân bón, nước thải công nghiệp, bãi rác vệ sinh và rác nhà bếp.

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Nitrat

[DE] Nitrat

[EN] nitrate

[VI] Nitrat

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

nitrate

[DE] Nitrat

[VI] Nitrat

[FR] nitrate