nitrate
nitrate [nitRat] n.ni. HOÁ Nitrat (muôi hoặc este của axit nitric). Les nitrates de sodium, de potassium, de chaux, de magnésium et surtout d’ammonium sont des engrais très utilisés: Các nitrat natri, nitrat kali, nitrat vôi, nitrat magie và nhất là nitrat ammon là những loại phân bón rất thông dụng. Le nitrate d’argent est employé comme cautérisant: Chất nitrat bạc duọc dùng như là chất dể dốt (trong y học).