TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phänomen

Hiện Tượng

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hiện tượng đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân vật kì lạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất liệu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

phänomen

phenomenon

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

pl. Phenomena

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

phänomen

Phänomen

 
Metzler Lexikon Philosophie
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

pl. Phänomene

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Phänomen,pl. Phänomene

[DE] Phänomen, pl. Phänomene

[EN] Phenomenon, pl. Phenomena

[VI] hiện tượng, chất liệu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Phänomen /n -s, -e/

hiện tượng đặc biệt [kì lạ, hiếm có], nhân vật kì lạ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Phänomen

phenomenon

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Phänomen

[EN] phenomenon

[DE] Phänomen

[VI] Hiện Tượng

[VI] thể thái hiện hữu bên ngoài

Metzler Lexikon Philosophie

Phänomen

Der Terminus wird in der Philosophie nicht in einheitlicher Bedeutung verwendet. Bei Platon wird mit Ph. das sinnlich Gegebene bezeichnet, das sich allerdings aufgrund seines Scheincharakters vom wahren Sein, wie es die Vernunft erkennt, unterscheidet. In der Neuzeit herrscht die Bedeutung des in sinnlicher Anschauung unmittelbar Gegebenen vor. Im erkenntnistheoretischen Kontext spricht die empiristische Tradition von Ph.en i.S. von Empfindungen, Ideen, Sinnesdaten, die dem Bewusstsein durch äußere oder innere Erfahrung gegeben sind. Als Ph. werden atomare psychische Einheiten des Bewusstseins bezeichnet. Diese Annahme von atomaren Bausteinen einer begriffsfreien Basis der Erkenntnis ist von einem transzendentalen Verständnis her als metaphysische Konstruktion abzulehnen. Kant macht die Unterscheidung in Phaenomenon und Noumenon als transzendentale Gesichtspunkte ein und desselben Objekts geltend: Als »Ding an sich«, sofern es dem Subjekt durch die sinnliche Affektion gegeben ist, stellt es die Bedingung der menschlichen Erkenntnis dar. Diese Bedingung kann aber nicht als ursächliche Beziehung gedacht werden, da sie der menschlichen Erkennbarkeit entzogen ist; als Ph. oder Erscheinung ist das Objekt dem Bewusstsein in der Erkenntnis nie anders als unter den subjektiven Bedingungen der Sinnlichkeit und des Verstandes gegeben. Fichte erweitert diese Auffassung dahingehend, dass nicht nur die Form, sondern auch die Materie der Dinge durch aktive Selbstbestimmung im absolut gesetzten Ich ihren Ursprung hat. Damit ist die passive Affektion in Dingen an sich aufgehoben und das Ich als die dem Subjekt-Objekt-Gegensatz vorgängige Einheit postuliert. Brentano unterteilt den gesamten phänomenalen Bereich in physische bzw. äußere und psychische bzw. innere Ph.e. Den psychischen Ph.en schreibt er einen höheren Realitätscharakter zu, da sie dem Bewusstsein in unmittelbarer Evidenz zugänglich sind, den physischen gesteht er nur den Status von Zeichen von etwas Wirklichem zu. Husserl verfährt i. S. der Kantischen Kritik des empiristischen Phänomenbegriffs, indem er aufzeigen versucht, dass und wie das Ph. durch das transzendentale Subjekt konstituiert ist. Der transzendentalen Fassung des Ph.s steht Schelers Auffassung entgegen, wonach Ph.e nicht Erscheinungen, sondern apriori gegebene reine Tatsachen darstellen. Sie werden durch die phänomenologische Einstellung erschlossen als »reine Wesenheiten«, die eine Synthese von anschaulichem Gehalt und rationalem Bedeutungsgehalt darstellen.

PP

LIT:

  • G. Berkeley: Eine Abhandlung ber die Prinzipien des menschlichen Geistes. Hamburg 1979
  • F. Brentano: Psychologie vom empirischen Standpunkt. Bd. I. Hamburg 1973
  • W. Halbfass: Phnomen. In: HWPh
  • E. Husserl: Ideen zu einer reinen Phnomenologie und phnomenologischen Philosophie. Hua III/1 I. Kant: Kritik der reinen Vernunft. B XXVII, B 306, A 19/B 33
  • J. Locke: Versuch ber den menschlichen Verstand. Hamburg 41981. 2. Buch.