Việt
hiện tượng
hiện tượng căng transient ~ hiện tượng chuyển tiếp weather ~ hiện tượng thời tiết twilight ~ hiện tượng hoàng hôn
chất liệu
sự tướng
Anh
phenomenon
pl. Phenomena
practical aspects
Đức
Phänomen
Ereignis
pl. Phänomene
In this world, time is a local phenomenon.
Trong cái thế giới này thời gian là một hiện tượng cục bộ.
Once the phenomenon was known, a few people, anxious to stay young, moved to the mountains.
Khi điều này được công bố thì một số người muốn được trẻ lâu dọn lên núi ở.
To his delight, he arrived in half the expected time, a conversation having scarcely begun, and decided to look into the phenomenon.
Ông rất thú vị vì chỉ mát có nửa thời gian thôi, hai ngươi mới vừa trò chuyện đấy mà thoắt đã đến nơi rồi. Nên ông quyết định quan sát hiện tượng này kĩ hơn.
practical aspects, phenomenon
Phenomenon,pl. Phenomena
[DE] Phänomen, pl. Phänomene
[EN] Phenomenon, pl. Phenomena
[VI] hiện tượng, chất liệu
Hiện tượng
[EN] phenomenon
[DE] Phänomen
[VI] Hiện Tượng
[VI] thể thái hiện hữu bên ngoài
hiện tượng attendant ~ hiện tượng đi kèm capillary ~ hiện tượng mao quản cosmical ~ hiện tượng vũ trụ ecological ~ hiên tượng sinh thái electrical ~ hiện tượng điện halo ~ hiện tượng quầng karst ~ hiện tượng cactơ meteorological ~ hiện tượng khí tượng optical ~ hiện tượng quang học posthumous ~ hiện tượng sau (quá trình) chôn vùi (ở hoá đá) seasonal ~ hiện tượng theo mùa solar ~ hiện tuợng mặt trời strain ~ hiện tượng ứng suất; hiện tượng căng transient ~ hiện tượng chuyển tiếp weather ~ hiện tượng thời tiết twilight ~ hiện tượng hoàng hôn
Any unusual occurrence.