Restitution /[restitu'tsio:n], die; -, -en/
(bildungsspr ) sự phục hồi;
sự khôi phục (Wiederherstellung);
Restitution /[restitu'tsio:n], die; -, -en/
(Völkerr ) sự bồi thường những thiệt hại do chính phủ một nước gây ra (như chiến tranh);
Restitution /[restitu'tsio:n], die; -, -en/
(luật La Mã) sự bãi bỏ (một điều luật, qui định );
Restitution /[restitu'tsio:n], die; -, -en/
(Biol ) sự tái sinh;
sự mọc lại (tóc, sừng, lông );