SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/
không có xu nào trong túi;
SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/
(thô tục) con người;
gã đàn ông (Mann, Mensch);
ein blöder Sack : một gã ngốc.
SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/
(meist Pl ) chỗ da nhăn dưới mắt (Tränensack);
SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/
(thô tục) bìu dái (Hodensack);
jmdm. auf den Sack fallen : (tiếng lóng) làm phiền ai, quấy rầy ai etw. auf den Sack kriegen : (tiếng lóng) thành ngữ này có ba nghĩa: (a) bị khiển trách, bị quở mắng (b) bị đánh một trận : (c) bị thất bại. :