TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sackzement

không có xu nào trong túi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gã đàn ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ da nhăn dưới mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bìu dái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sackzement

SackZement

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein blöder Sack

một gã ngốc.

jmdm. auf den Sack fallen

(tiếng lóng) làm phiền ai, quấy rầy ai

etw. auf den Sack kriegen

(tiếng lóng) thành ngữ này có ba nghĩa: (a) bị khiển trách, bị quở mắng

(b) bị đánh một trận

(c) bị thất bại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/

không có xu nào trong túi;

SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/

(thô tục) con người; gã đàn ông (Mann, Mensch);

ein blöder Sack : một gã ngốc.

SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/

(meist Pl ) chỗ da nhăn dưới mắt (Tränensack);

SackZement /(tiếng lóng) quỉ tha ma bắt! 2. (landsch., bes. südd., österr., Schweiz.) túi quần (Hosentasche). 3. (landsch., bes. siidđ., österr., Schweiz.) túi tiền, hầu bao (Geld beutel); keinen Pfennig ùn Sack haben/

(thô tục) bìu dái (Hodensack);

jmdm. auf den Sack fallen : (tiếng lóng) làm phiền ai, quấy rầy ai etw. auf den Sack kriegen : (tiếng lóng) thành ngữ này có ba nghĩa: (a) bị khiển trách, bị quở mắng (b) bị đánh một trận : (c) bị thất bại. :