Salzauf /die/in die Wunde streuen/
rắc muôi vào vết thương (nghĩa bóng: làm nỗi đáu khổ tăng thêm);
nicht das Salz zum Brot/zur Suppe haben (ugs ) : đang nghèo túng jmdm. nicht das Salz in der Suppe gönnen (ugs.) : ganh tỵ với ai.
Salzauf /die/in die Wunde streuen/
(Chemie) muối (liên kết giữa một axít với kim loại v v);
basisches Salz : muối kiềm neutrales Salz : muối trung hòa saures Salz : muối axit.