Sediments
[DE] Sedimente
[VI] Trầm tích
[EN] Soil, sand, and minerals washed from land into water, usually after rain. They pile up in reservoirs, rivers and harbors, destroying fish and wildlife habitat, and clouding the water so that sunlight cannot reach aquatic plants. Careless farming, mining, and building activities will expose sediment materials, allowing them to wash off the land after rainfall.
[VI] ðất, cát và các khoáng chất bị rửa trôi khỏi đất vào trong nước, thường xảy ra sau cơn mưa. Chúng tích tụ trong hồ chứa, sông ngòi, bến cảng và huỷ hoại môi trường sống của cá và các động vật hoang dã, đồng thời làm đục nước khiến ánh sáng không thể đến được các thực vật thủy sinh. Những hoạt động nông nghiệp, khai mỏ, xây dựng bừa bãi sẽ làm lộ các lớp trầm tích khiến chúng dễ dàng bị rửa trôi khỏi đất sau cơn mưa.