TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sediments

Trầm tích

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

vật trầm tích

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sediments

sediments

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

sediments

Sedimente

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Sediments

Trầm tích

Soil, sand, and minerals washed from land into water, usually after rain. They pile up in reservoirs, rivers and harbors, destroying fish and wildlife habitat, and clouding the water so that sunlight cannot reach aquatic plants. Careless farming, mining, and building activities will expose sediment materials, allowing them to wash off the land after rainfall.

ðất, cát và các khoáng chất bị rửa trôi khỏi đất vào trong nước, thường xảy ra sau cơn mưa. Chúng tích tụ trong hồ chứa, sông ngòi, bến cảng và huỷ hoại môi trường sống của cá và các động vật hoang dã, đồng thời làm đục nước khiến ánh sáng không thể đến được các thực vật thủy sinh. Những hoạt động nông nghiệp, khai mỏ, xây dựng bừa bãi sẽ làm lộ các lớp trầm tích khiến chúng dễ dàng bị rửa trôi khỏi đất sau cơn mưa.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Sediments

[DE] Sedimente

[VI] Trầm tích

[EN] Soil, sand, and minerals washed from land into water, usually after rain. They pile up in reservoirs, rivers and harbors, destroying fish and wildlife habitat, and clouding the water so that sunlight cannot reach aquatic plants. Careless farming, mining, and building activities will expose sediment materials, allowing them to wash off the land after rainfall.

[VI] ðất, cát và các khoáng chất bị rửa trôi khỏi đất vào trong nước, thường xảy ra sau cơn mưa. Chúng tích tụ trong hồ chứa, sông ngòi, bến cảng và huỷ hoại môi trường sống của cá và các động vật hoang dã, đồng thời làm đục nước khiến ánh sáng không thể đến được các thực vật thủy sinh. Những hoạt động nông nghiệp, khai mỏ, xây dựng bừa bãi sẽ làm lộ các lớp trầm tích khiến chúng dễ dàng bị rửa trôi khỏi đất sau cơn mưa.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sediments

vật trầm tích