Staats /.akt, der/
nghi thức chính phủ;
Staats /.ak.ti.on, die/
hoạt động nhà nước;
bỉẹn pháp nhà nước;
eine Staatsaktion aus etw. machen thành ngữ này có hai nghĩa : (a) thổi phồng sự việc (b) chi tiêu hào phóng, xa hoa lãng phí. :
Staats /.be .am .te, der/
nhân viên nhà nước;
công chức;
Staats /be.such, der/
sự thăm viếng cấp cao;
sự thâm viếng một nước khác của người đứng đầu chính phủ;
Staats /.kunst, die (o. PI.) (geh.)/
nghệ thuật quản lý nhà nước;
nghệ thuật lãnh đạo quôc gia;
staats /mãn.nisch [-menif] (Adj.)/
như một chính khách;
như chính trị gia tầm cỡ;
Staats /.or.gan, das/
cơ quan công quyền;
Staats /prũ.tung, die/
kỳ thi quốc gia;
Staats /re.gie.rung, die/
chính phủ;