TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

superlativ

bậc so sánh cắp cao nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tột bực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

so sánh cấp cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp so sánh cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tuyệt đôì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức tuyệt đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tuyệt vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều xuất sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

superlativ

Superlativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

superlativ /(Adj.)/

(bildungsspr selten) tột bực; xuất chúng (überragend);

superlativ /(Adj.)/

(Rhet) cực độ; cực điểm;

superlativ /(Adj.)/

so sánh cấp cao nhất;

Superlativ /[’zu:porlati:f], der; -s, -e/

(Sprachw ) cấp so sánh cao nhất; dạng (so sánh) cao nhất (Höchststufe);

Superlativ /[’zu:porlati:f], der; -s, -e/

(bildungsspr ) (meist Pl) điều tuyệt đôì; mức tuyệt đôi;

Superlativ /[’zu:porlati:f], der; -s, -e/

điều tuyệt vời; điều xuất sắc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Superlativ /(Superlativ) m -s, -e (văn phạm)/

(Superlativ) bậc so sánh cắp cao nhất; ♦ in Superlativ en sprechen nói phóng đại.