Tagkommen /lộ ra, được công bố; bei Tage besehen/
xem xét kỹ lưỡng;
unter Tags : vào ban ngày, trong ngày über Tag[e] (Bergmannsspr.) : trên mặt đất unter Tagte] (Bergmannsspr.) : dưới hầm mỏ zu Tage treten/kommen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) hiện ra trên mặt đất (b) lộ ra, bày tỏ ra, thấy rõ : etw. zu Tage bringen/fördern : làm sáng tỏ, đưa ra ánh sáng offen/klar o. ä. zu Tage liegen : rõ ràng, hiển nhiên, rành rành.
Tagkommen /lộ ra, được công bố; bei Tage besehen/
ngày (24 giờ);
die sieben Tage der Woche : bảy ngày trong tuần heute ist sein großer Tag : hôm nay là một ngày trọng đại đối với anh ta der Tag hat 24 Stunden : một ngày có 24 giờ dreimal am Tag : mỗi ngày ba lần Tag für Tag : ngày ngày in den Tag hinein reden : nói toàn chuyện không đâu in guten und bösen Tagen Zusammen halten : gắn bó bên nhau trong lúc thuận lợi cũng như khó khăn von einem Tag auf den anderen : đột ngột, bất thình lình jmdm. den Tag stehlen : làm mất thời gian của ai der Jüngste Tag (Rel.) : ngày phán xét, ngày tận thế acht Tage : một tuần lễ der Tag des Herrn (geh. veraltend) : ngày của Chúa, chủ nhật