Việt
vòi rồng
Lõm do dòng xoáy
cục nghẽn.
cơn lốc
Anh
spout
Đức
Trombe
Pháp
trombe
Trombe /die; -, -n (Met.)/
vòi rồng; cơn lốc (Wind-, Wasserhose);
Trombe /f =, -n/
1. vòi rồng; cây nưóc; 2. (y) cục nghẽn.
Trombe /SCIENCE/
[DE] Trombe
[EN] spout
[FR] trombe
[VI] Lõm do dòng xoáy