trombe
trombe [tR3b] n. f. 1. KHTLTỢNG Voi rồng, rồng lấy (cuốn) nuớc. 2. Thdụng Trombe d’eau: Mua như trút nước. Des trombes d’eau s’abattirent sur la ville: Những trận mưa như trút nưóc xuống thành phố. 3. En trombe: Nhanh và bất thần, nhanh như rồng cuốn. Passer en trombe: Qua nhanh và bất thần.