Zuchtstätte /(trại chăn nuôi, vườn). 4. (o. PI.) (veraltend) sự nuôi dạy, sự dạy dỗ, sự giáo dục một cách nghiêm khắc; er hat den Jungen ìn strenge Zucht genommen/
ông ấy giáo dục thằng bé rất nghiêm khắc;
Zuchtstätte /(trại chăn nuôi, vườn). 4. (o. PI.) (veraltend) sự nuôi dạy, sự dạy dỗ, sự giáo dục một cách nghiêm khắc; er hat den Jungen ìn strenge Zucht genommen/
(o PI ) (geh , oft abwertend) kỷ luật;
thói quen trật tự kỷ luật;
jmdn. an Zucht und Ordnung gewöh nen : tập cho ai tính kỷ luật và trật tự.
Zuchtstätte /die/
trại chăn nuôi;
nơi trồng trọt;
vườn ươm;