TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zukünfte

tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc sông tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hậu vận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thì tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zukünfte

Zukünfte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine unsichere Zukunft

một tương lai bất định

die Zukunft des Landes

tương lai đất nước

auf eine bessere Zukunft hoffen

hy vọng vào một tương lai tốt đẹp han

ỉn ferner Zukunft

trong tương lai xa

in Zukunft

trong tương lai

eine Zukunft haben

có triển vọng, có tương lai tươi sáng

einer Sache gehört die Zukunft

cái gì sẽ phát triển mạnh trong tương lai

mit Zukunft

có triển vọng.

man prophezeit ihm eine große Zukunft

người ta đoán rằng anh ta sẽ có một tương lơi xán lạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/

tương lai;

eine unsichere Zukunft : một tương lai bất định die Zukunft des Landes : tương lai đất nước auf eine bessere Zukunft hoffen : hy vọng vào một tương lai tốt đẹp han ỉn ferner Zukunft : trong tương lai xa in Zukunft : trong tương lai eine Zukunft haben : có triển vọng, có tương lai tươi sáng einer Sache gehört die Zukunft : cái gì sẽ phát triển mạnh trong tương lai mit Zukunft : có triển vọng.

Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/

(o Pl ) cuộc sông tương lai; hậu vận; tiền đồ;

man prophezeit ihm eine große Zukunft : người ta đoán rằng anh ta sẽ có một tương lơi xán lạn.

Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/

(Sprachw ) thì tương lai (Futur);