Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/
tương lai;
eine unsichere Zukunft : một tương lai bất định die Zukunft des Landes : tương lai đất nước auf eine bessere Zukunft hoffen : hy vọng vào một tương lai tốt đẹp han ỉn ferner Zukunft : trong tương lai xa in Zukunft : trong tương lai eine Zukunft haben : có triển vọng, có tương lai tươi sáng einer Sache gehört die Zukunft : cái gì sẽ phát triển mạnh trong tương lai mit Zukunft : có triển vọng.
Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/
(o Pl ) cuộc sông tương lai;
hậu vận;
tiền đồ;
man prophezeit ihm eine große Zukunft : người ta đoán rằng anh ta sẽ có một tương lơi xán lạn.
Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/
(Sprachw ) thì tương lai (Futur);