abIÖsehen /(sw. V.; hat)/
xóa hết;
lau hết (ab-, wegwischen);
er löschte das an die Tafel Geschriebene ab : ông ấy lau hết những gì đã viết trên bảng.
abIÖsehen /(sw. V.; hat)/
lau sạch;
er hat die Tafel abgelöscht : nó đã lau sạch tấm bảng.
abIÖsehen /(sw. V.; hat)/
thấm khô bằng giấy thấm;
die Tinte ablöschen : thấm khô mực.
abIÖsehen /(sw. V.; hat)/
dập tắt một đám cháy;
das Feuer konnte erst am Morgen abgelöscht werden : mãi đến buổi sáng ngọn lửa mới được dập tắt.
abIÖsehen /(sw. V.; hat)/
(Kochk ) rưới (nước xốt lạnh);
cho thêm nước (chất lỏng) lạnh vào món ăn;
Brühe ablöschen : cho nước lạnh vào món canh das angebra- tene Fleisch mit einem Glas trockenem Weißwein ablöschen : rưới một ly rượu vang trắng vào món thịt rán sơ.