Việt
buổi chiều
chiều chiều.
Đức
abends
In der Mittagspause und abends liest sie.
Trong giờ nghỉ trưa và tối tối, bà đọc sách.
Wenn er abends vor ihrem Haus steht, geht sie zeitig zu Bett.
Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.
Kleider, die abends auf dem Fußboden liegen, hängen morgens über dem Stuhl.
Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế.
Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.
Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.
Wer abends an der Aare entlanggeht, findet Beweise für zwei Welten in einer.
Ai đi dạo dọc vào buổi tối sẽ tìm thấy bằng chứng về hai thế giới trong một thế giới.
abends /adv/
buổi chiều, chiều chiều.