TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abends

buổi chiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều chiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

abends

abends

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Mittagspause und abends liest sie.

Trong giờ nghỉ trưa và tối tối, bà đọc sách.

Wenn er abends vor ihrem Haus steht, geht sie zeitig zu Bett.

Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.

Kleider, die abends auf dem Fußboden liegen, hängen morgens über dem Stuhl.

Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế.

Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

Wer abends an der Aare entlanggeht, findet Beweise für zwei Welten in einer.

Ai đi dạo dọc vào buổi tối sẽ tìm thấy bằng chứng về hai thế giới trong một thế giới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abends /adv/

buổi chiều, chiều chiều.