TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

buổi chiều

buổi chiều

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiều chiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buổi tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc quá trưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

buổi chiều

Abend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abends

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachmittag

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachmittags

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

am Abend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

That afternoon in March long gone was just another afternoon. On that afternoon forgotten, he sat in class, recited when the teacher called him, went skating with the other boys after school.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy. Vào cái buổi chiều đã quên nọ, ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

He feels slightly guilty for asking his friend to take him along on this Sunday afternoon.

Anh hơi áy náy vì đã bảo bạn cho đi cùng vào buổi chiều Chủ nhật này.

To another, the boats appear sluggish, barely rounding the bend in the whole of the afternoon.

Một bà khác lại thấy thuyền sao mà chậm chạp, mất cả buổi chiều mới qua hết khúc quanh trên sông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Ihn plagt ein wenig das Gewissen, weil er seinen Freund gebeten hat, ihn an diesem Sonntagnachmittag mitzunehmen.

Anh hơi áy náy vì đã bảo bạn cho đi cùng vào buổi chiều Chủ nhật này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein warmer Abend

một buổi tối ấm áp

jeden Abend

mỗi buổi tối

heute Abend

tối nay

gestern Abend

tối qua

morgen

sie hat heute ihren freien Nachmittag

hôm nay cô ấy được nghỉ buổi chiều

heute Nachmittag

chiều nay

gestern Nachmittag

chiều hôm qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abend /der; -s, -e/

buổi chiều; buổi tối;

một buổi tối ấm áp : ein warmer Abend mỗi buổi tối : jeden Abend tối nay : heute Abend tối qua : gestern Abend : morgen

Nachmittag /der; -s, -e/

lúc quá trưa; buổi chiều;

hôm nay cô ấy được nghỉ buổi chiều : sie hat heute ihren freien Nachmittag chiều nay : heute Nachmittag chiều hôm qua. : gestern Nachmittag

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abend /m -s, -e/

1. buổi chiều;

abends /adv/

buổi chiều, chiều chiều.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

buổi chiều

nachmittags (a), abends (a), Abend, am Abend m; Nachmittag m; báo buổi chiều Abendzeitung n; ăn (bữa) chiều Abendessen n