TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgeschnitten

bị cắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân từ II của động từ abschneiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng bị cô lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bác bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cắt ngang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kết quả tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abgeschnitten

sheared

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abgeschnitten

abgeschnitten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann begreift der Reisende, daß er sowohl zeitlich als auch räumlich abgeschnitten wurde.

Lúc ấy người khách kia mới hiểu rằng mình bị cắt đứt cả về thời gian lẫn không gian.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Folienränder werden dabei mit Messerwalzen abgeschnitten und dem Mischwalzwerkwieder zugeführt.

Các cạnh biên của màng được cắt rời bằng dao trục lăn và đượcđưa trở vào hệ thống nhào trộn.

Hierbei werden die Prepregs von Spulen abgezogen, vom Legekopf auf der Form abgelegt, angerollt und zum Teil abgeschnitten.

Với máy này, chất liệu ngâm tẩm trước được kéo từ các cuộn, được các đầu xếp đặt vào khuôn, vuốt phẳng và cắt đoạn.

Die Masse wird durch die Schnecke entsprechend dem eingestellten Dosierweg nach vorne gedrückt und vom wieder schließenden Schieber abgeschnitten (Bild 1).

Phôi liệu được trục vít đẩy ra phía trước một đoạn tương đương vớihành trình định liều lượng được điều chỉnh và được cắt đứt lúc đóng con trượt (Hình 1).

Die aus einer Lochplatte(Bild 1) austretende Schmelze wird durch zentral oder dezentralangeordnete Messer an der Platte abgeschnitten und durch dieFliehkraft weggeschleudert.

Nguyên liệu nóng chảy thoát ra từ một đĩacó lỗ khoan (Hình 1) được lưỡi dao đặt ở trung tâm hoặc lệchtâm xén đứt ngay trên mặt đĩa và bắn ra ngoài do lực ly tâm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgeschnitten

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abschneiden;

abgeschnitten /(Adj)/

trong tình trạng bị cô lập;

abgeschnitten /(Adj)/

bị bác bỏ; bị cắt ngang;

abgeschnitten /(Adj)/

thành công; có kết quả tốt;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgeschnitten /adj/CNSX/

[EN] sheared

[VI] bị cắt