Việt
bị cắt
phân từ II của động từ abschneiden
trong tình trạng bị cô lập
bị bác bỏ
bị cắt ngang
thành công
có kết quả tốt
Anh
sheared
Đức
abgeschnitten
Dann begreift der Reisende, daß er sowohl zeitlich als auch räumlich abgeschnitten wurde.
Lúc ấy người khách kia mới hiểu rằng mình bị cắt đứt cả về thời gian lẫn không gian.
Die Folienränder werden dabei mit Messerwalzen abgeschnitten und dem Mischwalzwerkwieder zugeführt.
Các cạnh biên của màng được cắt rời bằng dao trục lăn và đượcđưa trở vào hệ thống nhào trộn.
Hierbei werden die Prepregs von Spulen abgezogen, vom Legekopf auf der Form abgelegt, angerollt und zum Teil abgeschnitten.
Với máy này, chất liệu ngâm tẩm trước được kéo từ các cuộn, được các đầu xếp đặt vào khuôn, vuốt phẳng và cắt đoạn.
Die Masse wird durch die Schnecke entsprechend dem eingestellten Dosierweg nach vorne gedrückt und vom wieder schließenden Schieber abgeschnitten (Bild 1).
Phôi liệu được trục vít đẩy ra phía trước một đoạn tương đương vớihành trình định liều lượng được điều chỉnh và được cắt đứt lúc đóng con trượt (Hình 1).
Die aus einer Lochplatte(Bild 1) austretende Schmelze wird durch zentral oder dezentralangeordnete Messer an der Platte abgeschnitten und durch dieFliehkraft weggeschleudert.
Nguyên liệu nóng chảy thoát ra từ một đĩacó lỗ khoan (Hình 1) được lưỡi dao đặt ở trung tâm hoặc lệchtâm xén đứt ngay trên mặt đĩa và bắn ra ngoài do lực ly tâm.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abschneiden;
abgeschnitten /(Adj)/
trong tình trạng bị cô lập;
bị bác bỏ; bị cắt ngang;
thành công; có kết quả tốt;
abgeschnitten /adj/CNSX/
[EN] sheared
[VI] bị cắt