abgrasen /(sw. V.; hat)/
(selten) ăn hết cỏ;
gặm sạch cỏ;
das Vieh graste die Flussufer ab : con vật đã gặm hết cỏ bên bờ sông (ugs.) dieses Gebiet, dieser Themenkreis ist schon abgegrast : (nghĩa bóng) lĩnh vực này đã được nghiên cứu cặn kẽ rồi.
abgrasen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tảo thanh;
lùng sục;
die Umgebung abgrasen : tảo thanh khắp vùng.