abhaken /(sw. V.; hat)/
lấy (tháo) ra khỏi móc;
abhaken /(sw. V.; hat)/
đánh dấu móc (/) trong giây tờ sau khi kiểm tra (xem) xong;
die Namen in einer Liste abhaken : đánh dấu các tèn trong danh sách' , die Streitfragen in der Sache waren rasch abgehakt: (nghĩa bóng) những vấn đề gây tranh cãi trong công việc đã nhanh chóng dược giải quyết.