abpfeifen /(st. V.; hat) (Sport)/
(trọng tài) thổi còi ra lệnh dừng;
das Spiel wegen Abseits abpfeifen : thổi còi ra lệnh dừng lại vì lỗi việt vị der Schiedsrichter hatte schon vorher abgepfiffen : trước đó trọng tài đã thổi còi ra lệnh dừng.
abpfeifen /(st. V.; hat) (Sport)/
(trọng tài) thổi còi ra lệhh kết thúc (một hiệp hoặc một trận đấu);