abplagen /sich (sw. V.; hat)/
gắng sức;
ra sức;
hì hục;
làm việc (gì);
bận bịu (với ai) đến mệt đừ;
sich mit den unartigen Kindern abplagen : vất vả khốn khổ với bọn trẻ nghịch ngợm ich habe mich mein ganzes Leben lang abgeplagt : cả đời tôi phải chịu cực nhọc vất vả.