Việt
ca ngợi
nịnh nọt ai để lừa gạt
dụ dỗ
Đức
abpocken
er hat mir 100 Euro abgelockt
hắn đã dụ dỗ tôi để lấy 100 Euro.
abpocken /(sw. V.; hat)/
ca ngợi; nịnh nọt ai để lừa gạt; dụ dỗ (abgewinnen, ablisten);
er hat mir 100 Euro abgelockt : hắn đã dụ dỗ tôi để lấy 100 Euro.