TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abtropfen

nhỏ giọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhểu giọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ri rỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho ráo nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phơi cho hết nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho nhỏ giọt mà khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng người đón bóng và thả cho nó rơi thẳng xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abtropfen

abtropfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Salze verbinden sich mit der Feuchtigkeit, indem sie sich auflösen und mit dem Wasser abtropfen und dabei verbraucht werden.

Muối sẽ kết hợp với hơi ẩm rồi dần tan ra, nhỏ giọt xuống cùng với nước và qua đó sẽ bị tiêu dùng hết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Regen tropft von den Bäumen ab

nước mưa từ những cái cây nhỏ xuống từng giọt.

die Nudeln werden abgetropft

mì được để cho ráo nước.

die Wäsche muss erst abtropfen

quần áo giặt xong phải đề cho ráo nước.

den Ball von der Brust abtropfen lassen

dùng ngực đón bóng và thả cho rơi xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abtropfen /(sw. V.; ist)/

nhỏ giọt; nhểu giọt; ri rỉ;

der Regen tropft von den Bäumen ab : nước mưa từ những cái cây nhỏ xuống từng giọt.

abtropfen /(sw. V.; ist)/

để cho ráo nước; để cho khô;

die Nudeln werden abgetropft : mì được để cho ráo nước.

abtropfen /(sw. V.; ist)/

phơi cho hết nước; để cho nhỏ giọt mà khô (không vắt);

die Wäsche muss erst abtropfen : quần áo giặt xong phải đề cho ráo nước.

abtropfen /(sw. V.; ist)/

(Sport Jargon) dùng người đón bóng và thả cho nó rơi thẳng xuống;

den Ball von der Brust abtropfen lassen : dùng ngực đón bóng và thả cho rơi xuống.