abtropfen /(sw. V.; ist)/
nhỏ giọt;
nhểu giọt;
ri rỉ;
der Regen tropft von den Bäumen ab : nước mưa từ những cái cây nhỏ xuống từng giọt.
abtropfen /(sw. V.; ist)/
để cho ráo nước;
để cho khô;
die Nudeln werden abgetropft : mì được để cho ráo nước.
abtropfen /(sw. V.; ist)/
phơi cho hết nước;
để cho nhỏ giọt mà khô (không vắt);
die Wäsche muss erst abtropfen : quần áo giặt xong phải đề cho ráo nước.
abtropfen /(sw. V.; ist)/
(Sport Jargon) dùng người đón bóng và thả cho nó rơi thẳng xuống;
den Ball von der Brust abtropfen lassen : dùng ngực đón bóng và thả cho rơi xuống.