abtropfen /(sw. V.; ist)/
nhỏ giọt;
nhểu giọt;
ri rỉ;
nước mưa từ những cái cây nhỏ xuống từng giọt. : der Regen tropft von den Bäumen ab
rinnen /(st. V.)/
(ist) chảy;
nhỏ giọt;
rĩ ra;
ri rỉ;
thẩm lậu;
máu ri ra tử vết thương : das Blut rann aùs der Wunde cô ấy để cho cát chảy lọt qua kẽ tay : sie ließ den Sand durch die Finger rinnen tiền cứ chảy qua kẽ tay hắn (hắn tiêu tiền không suy nghĩ). : das Geld rinnt ihm nur so durch die Finger