rinnen /(st. V.)/
(ist) chảy;
nhỏ giọt;
rĩ ra;
ri rỉ;
thẩm lậu;
das Blut rann aùs der Wunde : máu ri ra tử vết thương sie ließ den Sand durch die Finger rinnen : cô ấy để cho cát chảy lọt qua kẽ tay das Geld rinnt ihm nur so durch die Finger : tiền cứ chảy qua kẽ tay hắn (hắn tiêu tiền không suy nghĩ).
rinnen /(st. V.)/
(hat) không kín;
có chỗ rò rỉ;
bị chảy;
die Kanne rinnt : cái thùng bị rò rĩ.