TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị chảy

không kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chỗ rò rỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị chảy

rinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ein Trockenlauf muss i. Allg. unbedingt vermieden werden (Pumpengehäuse vor dem Anfahren fluten, Saugleitung so verlegen oder Pumpe so platzieren, dass nach dem Abstellen ein selbsttätiges Leerlaufen nicht möglich ist).

Thông thường tránh bơm chạy khô (không tải) (thân bơm phải được làm ngập, ống hút và máy bơm phải xếp đặt sao cho chất lỏng trong thân bơm vẫn còn đầy, không bị chảy mất khi bơm ngưng hoạt động).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund der örtlichen Begrenzung des Laserstrahles auf die Werkstückoberfläche schmilzt der Werkstoff bzw. verdampft.

Do giới hạn cụcbộ của tia laser trên bê' mặt phôi, vật liệu bị chảy hoặc bốc hơi.

Da- mit das Granulat nicht bereits hier anschmilzt und somit ein schlechteres Einziehen zur Folge hat, wird dieser Bereich des Zylinderrohres mit einer Kühlung versehen.

Để hạt nhựa không bị chảy quá sớm gây khó khăncho việc nạp liệu, một hệ thống làm nguội được lắp vào vùng này của ống xi lanh. Môi

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Silikonöl wird abgeschert, Druck, Temperatur und Abscherkräfte im Silikonöl steigen.

Dầu silicon bị chảy trượt; áp suất, nhiệt độ và lực trượt trong dầu silicon gia tăng.

Ein Teil des Materials ist herauschmolzen, ein größerer Teil ist trichterförmig nach unten erweitert durchgebrochen (erkennbar an der Unterseite des Kolbenbodens).

Một phần của vật liệu bị chảy tách ra, phần lớn hơn bị đào rộng và sâu xuống dạng hình phễu (có thể nhận thấy được ở phía dưới của đỉnh piston).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kanne rinnt

cái thùng bị rò rĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rinnen /(st. V.)/

(hat) không kín; có chỗ rò rỉ; bị chảy;

cái thùng bị rò rĩ. : die Kanne rinnt