TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abwälzen

lăn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quật ngã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ngã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quật đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quy trách nhiệm cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho ai phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abwälzen

generation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abwälzen

abwälzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wälzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abwälzen

génération

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Achswellenrad des durchdrehenden Rades bewirkt das Drehen der Ausgleichskegelräder, die sich auf dem stillstehenden Achswellenrad abwälzen.

Bánh răng bán trục của bánh xe quay trượt làm cho bánh răng côn vi sai quay lăn trên bánh răng bán trục đang đứng yên.

Als Folge der Achsversetzung treten beim Abwälzen stärkere Gleitbewegungen zwischen den sich berührenden Zahnflanken auf als bei nicht versetzten Achsen. Dies macht die Verwendung von besonders druck- und scherfesten Hypoidölen erforderlich.

Độ lệch trục tạo chuyển động trượt khi lăn xuất hiện tại các điểm tiếp xúc mặt hông răng lớn hơn so với trường hợp không lệch trục, do vậy cần phải dùng dầu hypoid có độ bền nén và độ bền cắt đặc biệt.

Durch diese Verzahnung erfolgt beim Abwälzen keine Kraftübertragung, sondern nur die Steuerung des Kolbens, der sich dadurch immer in der richtigen Bewegungsphase zu den Umdrehungen der Exzenterwelle und zum Umlauf im Mantel dreht.

Trong quá trình lăn không có sự truyền lực giữa những bánh răng ăn khớp, piston chỉ được điều khiển để luôn quay đồng bộ với vòng quay của trục lệch tâm và mặt lăn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Ineinandergreifen zweier Zahnräder sollen die Zähne möglichst nicht aneinander gleiten, sondern sich abwälzen.

Ở hai bánh răng ăn khớp thì các răng cần lăn không trượt với nhau.

Beim Planetwalzenextruder wird eine Zentralspindel angetrieben, auf welcher sich die einzelnen,in ihrer Zahl variierbaren Planetenspindeln, abwälzen (Bild 3).

Trong trường hợp máy đùn trục cán hành tinh, trục chính có đĩa răng trung tâm đượctruyền động và làm quay các trục hành tinh xung quanh nó, số trục hành tinh có thể thayđổi (Hình 3).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abwälzen,Wälzen /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] Abwälzen; Wälzen

[EN] generation

[FR] génération

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abwälzen /(sw. V.; hat)/

đổ (lỗi, trách nhiệm v v ) cho ai; quy trách nhiệm cho ai; để cho ai phải chịu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abwälzen /vt/

1. lăn đi, 2. quật ngã, làm ngã, quật đổ; ném xuống, vút xuống; (nghĩa bóng) đổ, trút, đùn, gán;