Việt
lăn đi
quật ngã
làm ngã
quật đổ
đổ cho ai
quy trách nhiệm cho ai
để cho ai phải chịu
Anh
generation
Đức
abwälzen
Wälzen
Pháp
génération
Das Achswellenrad des durchdrehenden Rades bewirkt das Drehen der Ausgleichskegelräder, die sich auf dem stillstehenden Achswellenrad abwälzen.
Bánh răng bán trục của bánh xe quay trượt làm cho bánh răng côn vi sai quay lăn trên bánh răng bán trục đang đứng yên.
Als Folge der Achsversetzung treten beim Abwälzen stärkere Gleitbewegungen zwischen den sich berührenden Zahnflanken auf als bei nicht versetzten Achsen. Dies macht die Verwendung von besonders druck- und scherfesten Hypoidölen erforderlich.
Độ lệch trục tạo chuyển động trượt khi lăn xuất hiện tại các điểm tiếp xúc mặt hông răng lớn hơn so với trường hợp không lệch trục, do vậy cần phải dùng dầu hypoid có độ bền nén và độ bền cắt đặc biệt.
Durch diese Verzahnung erfolgt beim Abwälzen keine Kraftübertragung, sondern nur die Steuerung des Kolbens, der sich dadurch immer in der richtigen Bewegungsphase zu den Umdrehungen der Exzenterwelle und zum Umlauf im Mantel dreht.
Trong quá trình lăn không có sự truyền lực giữa những bánh răng ăn khớp, piston chỉ được điều khiển để luôn quay đồng bộ với vòng quay của trục lệch tâm và mặt lăn.
Beim Ineinandergreifen zweier Zahnräder sollen die Zähne möglichst nicht aneinander gleiten, sondern sich abwälzen.
Ở hai bánh răng ăn khớp thì các răng cần lăn không trượt với nhau.
Beim Planetwalzenextruder wird eine Zentralspindel angetrieben, auf welcher sich die einzelnen,in ihrer Zahl variierbaren Planetenspindeln, abwälzen (Bild 3).
Trong trường hợp máy đùn trục cán hành tinh, trục chính có đĩa răng trung tâm đượctruyền động và làm quay các trục hành tinh xung quanh nó, số trục hành tinh có thể thayđổi (Hình 3).
Abwälzen,Wälzen /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/
[DE] Abwälzen; Wälzen
[EN] generation
[FR] génération
abwälzen /(sw. V.; hat)/
đổ (lỗi, trách nhiệm v v ) cho ai; quy trách nhiệm cho ai; để cho ai phải chịu;
abwälzen /vt/
1. lăn đi, 2. quật ngã, làm ngã, quật đổ; ném xuống, vút xuống; (nghĩa bóng) đổ, trút, đùn, gán;