Việt
Hiếu khí
ưa khí
háo khí
hấp thụ ôxi.
hấp thụ ôxy
cần không khí
Anh
aerobic
Đức
aerob
sauerstoffbedürftig
Pháp
aérobie
Bei Einkomponentenklebstoffen erfolgt die Aushärtung durch äußere Einflüsse wie Luftfeuchtigkeit (anaerob) oder Luftsauerstoff (aerob).
Đối với chất dán một thành phầ'n, sự hóa cứng xảy ra dưới ảnh hưởng bên ngoài như độ ẩm không khí (anaerob) hoặc oxy trong không khí (aerob).
Die Prozessluft für Bioprozesse mit aerob lebenden Zellen wird durch Sterilfiltration gewonnen.
Không khí dùng cho quá trình sinh học với tế bào hiếu khí được khai thác bằng lọc vô trùng.
In Bioreaktoren mit ca. 40 m3 Fassungsvermögen werden die Zellen aerob fermentiert.
Trong phản ứng sinh học với dung lượng khoảng 40 m³ các tế bào được lên men hiếu khí.
Nennen Sie einen Organismus, der Traubenzucker (Glukose) aerob oder anaerob zur Energiegewinnung verwerten kann.
Kể tên một sinh vật sử dụng đường (glucose) để khai thác năng lượng kỵ khí và hiếu khí.
Heute braucht daher die weit überwiegende Zahl aller Lebewesen Sauerstoff zum Leben, lebt also aerob.
Hiện nay hầu hết các sinh vật đều cần dưỡng khí để sống, sinh vật như vậy được gọi là sinh vật hiếu khí.
aerob; sauerstoffbedürftig
aerob /[ae'ro:p] (Adj.) (Biol.)/
hấp thụ ôxy; cần không khí;
aerob /a/
aerob /adj/C_THÁI, CNT_PHẨM/
[EN] aerobic
[VI] ưa khí, háo khí
Aerob
[EN] Aerobic
[VI] Hiếu khí
aerob /SCIENCE/
[DE] aerob
[FR] aérobie