Việt
dần dần
từ từ
Anh
gradual
progressive
Đức
allmählich
Allmählich wird die Frau kräftiger, sie ißt mehr und die tiefen Kerben in ihrem Gesicht verschwinden.
Bà lão khỏe lại dần, ăn khỏe hơn và những vết hằn sâu trên mặt biến mất.
Dort steigt der heiße Erdöldampf nach oben und kühlt von Etage zu Etage allmählich ab.
Ở đây hơi dầu thô nóng bay lên trên và nguội dần qua từng tầng tháp.
Der Abgasgegendruck steigt somit allmählich an.
Đối áp khí thải tăng lên từ từ.
Dadurch kommt die angelegte Spannung erst allmählich zur vollen Wirkung (Bild 3)
Do đó, dòng điện đi trong nhánh mạch có cuộn dây tăng chậm hơn và làm bóng đèn phát sáng chậm hơn (Hình 3).
Diese Asche, wie auch Asche aus Motoröl- oder Kraftstoffrückständen, setzt den Filter allmählich zu und erhöht den Abgasgegendruck (Bild 2).
Tương tự như tro từ chất cặn của dầu động cơ hoặc nhiên liệu, tro này sẽ dần làm nghẽn bộ lọc và làm tăng đối áp khí thải (Hình 2).
sich allmählich beruhigen
dần dần trấn ũnh lại.
allmählich /(Adj.)/
dần dần; từ từ;
sich allmählich beruhigen : dần dần trấn ũnh lại.
gradual, progressive