Việt
tắn công
lao vào
xông vào
nhảy xổ vào
Đức
anfallen
Altöle bekannter Herkunft sind z.B. Motoren und Getriebeöle, die beim ordnungsgemäßen Ölwechsel in der KfzWerkstatt oder an der Tankstelle anfallen.
Dầu thải biết rõ xuất xứ là những loại dầu thải ra khi thay dầu đúng cách ở hãng sửa ô tô hay trạm xăng, thí dụ như dầu động cơ và dầu bộ truyền động.
Wo Abfälle mit gefährlichen Schad stoffen anfallen, müssen diese nach dem Stand der Technik vor ihrer Einleitung in ein öffentliches Ge wässer oder in die Kanalisation gereinigt werden.
Nơi nào thải ra nước chứa các chất ô nhiễm độc hại thì nước phải được lọc sạch bằng công nghệ hiện đại trước khi được dẫn vào sông ngòi hoặc hệ thống cống đô thị.
Geben Sie an, wie viel Liter Abwasser pro Person und Tag in Deutschland anfallen.
Cho biết có bao nhiêu lít nước thải phát sinh từ mỗi người mỗi ngày ở Đức.
anfallen /I/
tắn công, lao vào, xông vào, nhảy xổ vào; II vi (s) được, có, được hưỏng (gia tài...).