TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anfallen

tắn công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lao vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xông vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy xổ vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

anfallen

anfallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Altöle bekannter Herkunft sind z.B. Motoren­ und Getriebeöle, die beim ordnungsgemäßen Ölwechsel in der Kfz­Werkstatt oder an der Tankstelle anfallen.

Dầu thải biết rõ xuất xứ là những loại dầu thải ra khi thay dầu đúng cách ở hãng sửa ô tô hay trạm xăng, thí dụ như dầu động cơ và dầu bộ truyền động.

Wo Abfälle mit gefährlichen Schad­ stoffen anfallen, müssen diese nach dem Stand der Technik vor ihrer Einleitung in ein öffentliches Ge­ wässer oder in die Kanalisation gereinigt werden.

Nơi nào thải ra nước chứa các chất ô nhiễm độc hại thì nước phải được lọc sạch bằng công nghệ hiện đại trước khi được dẫn vào sông ngòi hoặc hệ thống cống đô thị.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, wie viel Liter Abwasser pro Person und Tag in Deutschland anfallen.

Cho biết có bao nhiêu lít nước thải phát sinh từ mỗi người mỗi ngày ở Đức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anfallen /I/

tắn công, lao vào, xông vào, nhảy xổ vào; II vi (s) được, có, được hưỏng (gia tài...).