TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angegriffen

đau yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt mỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phô phạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phờ phạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angegriffen

angegriffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von starken Säuren und Laugen, Aromaten, Alkoholen und heißem Wasser werden sie dagegen angegriffen.

Ngược lại, chúng bị ăn mòn bởi acid mạnh và chất kiềm, hydrocarbon thơm (có vòng), rượu và nước nóng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kupfer wird von Ammoniak und Acetylen (Reaktion!) angegriffen.

Đồng bị ăn mòn bởi amoniac và acetylen (với phản ứng!).

Glas wird von Flusssäure, Phosphorsäure und (bei hohen Temperaturen) von starken Alkalien angegriffen.

Thủy tinh dễ bị ăn mòn bởi acid hydrofluorid, acid phosphoric và dung dịch kiềm alkali ở nhiệt độ cao.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viele Metalle werden durch Mikroorganismen angegriffen.

Nhiều loại kim loại bị tấn công bởi vi sinh vật.

Bei Tieren und Menschen werden die Schleimhäute gereizt und die Atmungsorgane angegriffen.

Ở người và thú, nó kích thích màng nhầy và tấn công các cơ quan hô hấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angegriffen /(Adj.)/

đau yếu; mệt mỏi; phờ phạc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angegriffen

đau yếu, mệt mỏi, phô phạc;