TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

angetrieben

driven

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

led

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

operated

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

angetrieben

angetrieben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mitgenommen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

angetrieben

entraîné

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

à entraînement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

InnenmischersInnenmischer werden mit einem Gleichstrommotor angetrieben,

Máy trộn kín được dẫn động bằng động cơ điện một chiều.

Sie können in beide Drehrichtungen angetrieben werden.

Các động cơ này có thể được dẫn động cả hai chiều.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle Räder werden ständig angetrieben.

Tất cả các bánh xe luôn là bánh xe chủ động.

Wie können zuschaltbare Ventilatoren angetrieben werden?

Những quạt kích hoạt phụ thêm được dẫn động như thế nào?

Die Turbine wird vom gesamten Abgasstrom angetrieben.

Tua bin được toàn bộ dòng khí thải dẫn động.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

angetrieben,mitgenommen /ENG-MECHANICAL/

[DE] angetrieben; mitgenommen

[EN] driven; led; operated

[FR] entraîné; à entraînement