TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitgenommen

mệt lả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt lử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt nhoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt rã rỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệt phò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phò phạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiệt lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mitgenommen

driven

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

led

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

operated

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mitgenommen

mitgenommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

angetrieben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mitgenommen

entraîné

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

à entraînement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Behüllte Virionen sind von einer zusätzlichen Virushülle umgeben. Deren Grundstruktur ist eine doppelte Lipidschicht, die von der Wirtszelle stammt und beim Ausschleusen der Virionen mitgenommen wird.

Virion có bao được bọc thêm lớp màng, mà thành phần cơ bản là hai lớp lipid của tế bào chủ do virus mang theo khi bị đẩy ra ngoài tế bào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beim so genannten Laufzeitprinzip wird zur Volumenstrommessung der Effekt genutzt, dass Schallwellen durch die Strömung des Messmediums mitgenommen werden.

Đo lưu lượng thể tích với nguyên tắc thời gian lan truyền: Người ta sử dụng hiệu ứng là sóng âm thanh cùng chạy với dòng chảy của chất phải đo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nacheinem bestimmten Öffnungsweg wird die Zwischenplatte durch einen Zuganker oder Klinkenzug mitgenommen und somit die Trennebene 2 geöffnet.

Sau một hành trình mở nhất định, mảnh ngăn giữa sẽ được mở ra bằng xích kéo hay thanh kéo, qua đó mặt phân khuôn thứ hai sẽ được mở tiếp theo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird gesichert, dass das Kuppelteil beim Einspuren mitgenommen wird.

Điều này bảo đảm cho bộ phận kết nối khi vào khớp sẽ được kéo theo.

Bei ihr wird das Öl in den Zahnlücken mitgenommen und entlang der Pumpeninnenwandung auf die andere Seite gefördert.

Dầu được hút vào khe răng và được tải dọc theo thành trong của bơm sang phía khác.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

angetrieben,mitgenommen /ENG-MECHANICAL/

[DE] angetrieben; mitgenommen

[EN] driven; led; operated

[FR] entraîné; à entraînement

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitgenommen /(Adj.) (ugs.)/

mòn; sờn; cũ;

mitgenommen /(Adj.) (ugs.)/

mệt lả; mệt lử; mệt nhoài; kiệt sức;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitgenommen /a/

mệt lả, mệt lử, mệt nhoài, mệt rã rỏi, mệt phò, phò phạc, kiệt sức, kiệt lực.