TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angewandt

thực hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủng dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của đông từ anwenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thực hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ứng dung trong thưc tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angewandt

angewandt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieses Verfahren wird in erster Linie für Keramikoder Metallpulver angewandt.

Phương pháp này được sử dụng chủ yếu chobột gốm sứ hoặc bột kim loại.

:: Shore-A wird angewandt bei Weichelastomeren; Auflagemasse 1 kg auf Kegelstumpf

:: Shore-A để đo chất dẻo đàn hồi mềm; trọng khối 1kg dằn lên đầu thử hình tháp cụt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kunstoffsiebe werden z.B. bei Ausgleichsbehältern von Hauptzylindern angewandt.

Lưới bằng chất dẻo được sử dụng, thí dụ trong bình chứa dầu phanh của xi lanh phanh chính.

Sie wird meist noch bei kleineren Zweitaktmotoren angewandt.

Việc bôi trơn này còn thường được sử dụng ở động cơ nhỏ hai thì.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegebenenfalls müssen Einsetzungs- und Gleichsetzungsverfahren angewandt werden.

Khi cần thiết dùng các phương thức toán chuyển đổi và hoán vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angewandt

phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anwenden;

angewandt /(Adj.)/

được thực hành; được ứng dung trong thưc tế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angewandt /a/

thực hành, ủng dụng, thực dụng;