Việt
thực hành
ủng dụng
thực dụng
phân từ II của đông từ anwenden
được thực hành
được ứng dung trong thưc tế
Đức
angewandt
Dieses Verfahren wird in erster Linie für Keramikoder Metallpulver angewandt.
Phương pháp này được sử dụng chủ yếu chobột gốm sứ hoặc bột kim loại.
:: Shore-A wird angewandt bei Weichelastomeren; Auflagemasse 1 kg auf Kegelstumpf
:: Shore-A để đo chất dẻo đàn hồi mềm; trọng khối 1kg dằn lên đầu thử hình tháp cụt.
Kunstoffsiebe werden z.B. bei Ausgleichsbehältern von Hauptzylindern angewandt.
Lưới bằng chất dẻo được sử dụng, thí dụ trong bình chứa dầu phanh của xi lanh phanh chính.
Sie wird meist noch bei kleineren Zweitaktmotoren angewandt.
Việc bôi trơn này còn thường được sử dụng ở động cơ nhỏ hai thì.
Gegebenenfalls müssen Einsetzungs- und Gleichsetzungsverfahren angewandt werden.
Khi cần thiết dùng các phương thức toán chuyển đổi và hoán vị.
phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anwenden;
angewandt /(Adj.)/
được thực hành; được ứng dung trong thưc tế;
angewandt /a/
thực hành, ủng dụng, thực dụng;